Go Kiểu Dữ Liệu
Trong bài học này chúng ta tìm hiểu kiểu dữ liệu sẵn có trong Golang. Golang hỗ trợ các kiểu dữ liệu cơ bản sau:
- Kiểu chuỗi: String
string
- Số nguyên: Integer
int
. Ngoài ra còn cóint8
,int16
,int32
vàint64
để quy định số lượng bit tối đa có thể sử dụng để lưu giá trị. Khi sử dụngint
Go sẽ tự động chuyển thànhint32
trên máy tính 32 bit vàint64
trên máy 64 bit. - Số nguyên dương: Unsigned integer
uint
- Kiểu logic đúng/sai: Boolean
bol
- Kiểu byte: Byte
byte
bao gồm các số nguyên với chỉ 8 byte dữ liệu còn được viết với cách khác làint8
- Kiểu số thực float : Gồm có
float32
(với các số float sử dụng tối đa 32 bit để lưu trữ) vàfloat64
(với các số float sử dụng tối đa 64 bit để lưu trữ)
Kiểu Dữ Liệu String trong Golang
Các chuỗi trong Golang bao gồm các ký tự được đặt trong dấu ngoặc kép ""
:
var a string
a = "Abcdef"
Hoặc:
var a string = "Abcdef"
Kiểu Dữ Liệu Integer trong Golang
Kiểu số nguyên bao gồm các số 0 số nguyên âm và nguyên dương:
var a, b int
a = 100
b = -100
Kiểu Dữ Liệu Unsigned Integer trong Golang
Unsigned Integer bao gồm các số nguyên không âm (hay chính là số tự nhiên):
var a uint
a = 100 // OK
a = -100 // Lỗi
Kiểu Dữ Liệu Boolean trong Golang
Kiểu boolean chỉ gồm 2 giá trị là True
và False
:
var a, b bool
a = True
b = 0 // Tương tự b = False
Kiểu Dữ Liệu Float trong Golang
Kiểu Float dùng để biểu diễn các số thực, chúng ta sử dụng float64
với hệ điều hành 64 bit và float32
với hệ điều hành 32 bit:
var a float64
a = 1,234
Kiểu Dữ Liệu Byte Trong Golang
Kiểu dữ liệu byte tương đương với các số nguyên cần tới tối đa 8 bit bộ nhớ để lưu trữ.
var a byte
a = 2
Kiểu này còn tương đương với int8
: